1 |
Nationality |
Chọn quốc tịch bạn đang mang vào ô này |
2 |
Select where you will be applying for your visa |
Yêu cầu bạn ghi nơi sẽ nộp hồ sơ xin visa Đài Loan, sẽ có 2 mục nhỏ, bạn chọn lần lượt khu vực là (Asia) và địa điểm gửi hồ sơ (TPHCM hoặc Hà Nội). |
3 |
Category |
Cung cấp thông tin về các loại visa bạn muốn xin. |
4 |
Number of entries |
Ở đây bạn chọn single |
5 |
Surname |
Họ của bạn, viết hoa chữ đầu. |
6 |
Given name(s) |
Cung cấp tên đệm của bạn. |
7 |
Chinese name (if any) |
Tên tiếng Hoa, nếu có, không thì bạn có thể bỏ trống. |
8 |
Former or other name (if any) |
Tên gọi trước đây hoặc tên gọi khác, bạn có thể bỏ trống mục này. |
9 |
Former or other nationality (if any) |
Yêu cầu khai quốc tích khác nếu có, không thì ghị là none. |
10 |
ID No. |
Cung cấp số CMND hoặc số hộ chiếu của bạn vào đây, bao gồm chữ và số. |
11 |
Sex |
Giới tính, chọn M (nếu là nam), hoặc F (nếu là nữ). |
12 |
Date of birth, place of birth |
Nơi sinh, ngày, tháng, năm sinh của bạn. |
13 |
City/State or Province, Country |
Tỉnh/thành và quốc gia bạn đang sống là gì? |
14 |
Father’s/mother’s full name |
Tên đầy đủ của bố/mẹ. |
15 |
Father’s/mother’s date of birth |
Ngày, tháng, năm sinh bố/mẹ. |
16 |
Marital status |
Tình trạng về hôn nhân hiện tại, sẽ có các mục cho bạn chọn. |
17 |
Occupation |
Cung cấp thông tin về công việc hiện tại của bạn. |
18 |
Name of employer or school |
Tên nơi làm việc hoặc tên trường học của bạn. |
19 |
Address and telephone number in Taiwan |
Mục này bạn nên ghi địa chỉ và số điện thoại của khách sạn mà bạn đã book từ trước. |
20 |
Email |
Cung cấp địa chỉ thư điện tử. |
21 |
Passport type |
Ghi vào đây loại hộ chiếu của bạn, thường là hộ chiếu phổ thông, nên bạn chọn mục Regular. |
22 |
Passport No |
Số hộ chiếu |
23 |
Date of issue, Date of expiry |
Ghi ngày cấp và ngày hết hạn hộ chiếu. |
24 |
Place of issue |
Nơi làm hộ chiếu, ghi là Viet Nam. |
25 |
Purpose of travel |
Mục đích chuyến đi của là gì? |
26 |
Have you ever been issued an ROC visa? |
Bạn đã từng được cấp visa Đài Loan chưa? Nếu có thì bạn cung cấp ngày cấp và thời hạn. |
27 |
Date of arrival in Taiwan |
Ghi thời gian mà bạn đến Đài Loan. |
28 |
Proposed date of departure |
Dự kiến ngày rời khỏi. |
29 |
Details of your contact in Taiwan |
Mục này yêu cầu bạn ghi thông tin người thân tại Đài Loan, có thể là gia đình, bạn bè,… Không có thị bạn chọn No. |
30 |
Date of application |
Cung cấp ngày mà bạn sẽ nộp hồ sơ xin Visa đi Đài Loan. |
31 |
Was this application fiiled in by another person on your behalf? |
Đơn này là bạn nhờ một người khác điền giúp phải không? Bạn ghi No vào đây nhé. |
32 |
Security question |
Tiếp theo là những câu hỏi an ninh, những câu trả lời No sẽ giảm đi sự rắc rối khi xin visa Đài Loan. |